[TỔNG HỢP] Một số thuật ngữ trong Marketing cốt lõi cho Marketer

Các Marketers mới vào nghề chắc hẳn sẽ có lúc choáng ngợp với các thuật ngữ trong Marketing, cảm thấy học bao nhiêu cũng chẳng hết. Đừng lo lắng, bài viết sau đây sẽ giúp các bạn tổng hợp một số thuật ngữ trong Marketing phổ biến nhất, giúp bạn dễ dàng nắm bắt và làm quen.

Thuật ngữ trong Marketing là gì?

Thuật ngữ là các từ ngữ, cụm từ biểu thị các khái niệm trong một chuyên ngành, ngành nghề nhất định nào đó. Các thuật ngữ thường không bị thay đổi dù ngôn ngữ khác nhau, mang tính quốc tế và sử dụng chung trên toàn cầu.

Thuật ngữ trong Marketing là các từ ngữ chuyên ngành riêng, chỉ xuất hiện trong Marketing, biểu thị các khái niệm của Marketing. Các thuật ngữ trong Marketing thường là tiếng Anh.

Vai trò của thuật ngữ trong Marketing

Một số thuật ngữ trong Marketing giúp Marketers dễ dàng phân định giữa các khái niệm vì đôi khi dịch ra tiếng Việt, nhiều thuật ngữ sẽ có hàm ý tương tự nhau. Việc tìm hiểu và sử dụng thuật ngữ cũng giúp bạn xử lý và đọc các tài liệu liên quan đến Marketing nhanh chóng, tiện lợi hơn.

Xuất phát từ tiếng Anh nên khi học các thuật ngữ liên quan, các bạn có thể áp dụng vốn hiểu biết hoặc trau dồi thêm khả năng ngoại ngữ của bản thân. Điều này đặc biệt có ý nghĩa trong thời đại 4.0 hiện nay.

Thuật ngữ chung trong Marketing

Tổng quan về ngành Marketing có một số thuật ngữ chung như sau:

1. BOFU: Hay còn có tên gọi là giai đoạn cuối phễu, là khi khách hàng đã nhận thức được nhu cầu và các vấn đề của họ, đưa ra lựa chọn về các giải pháp họ muốn sử dụng và tiến gần hơn đến quyết định mua hàng.

2. Case Study: Sự phân tích ứng dụng chuyên sâu các lý thuyết trong các sự kiện, sự việc đã xảy ra, giúp mọi người rút ra kinh nghiệm, bài học.

case-study
Case study

3. Lead Nurturing: Quá trình định hướng các khách hàng tiềm năng bằng cách đưa ra các nội dung có giá trị, có một loạt các điểm tiếp xúc về phân phối trước khi họ đưa ra các quyết định mua hàng.

4. Marketing Funnel: Quy trình phễu, với mô hình AIDA mở rộng ở đầu và thu hẹp ở cuối, chuyển đổi từ khách hàng truy cập thành khách hàng tiềm năng, chăm sóc họ đến thời điểm mua.

5. Key Performance Indicators (KPIs): Gồm các số liệu có thể tính toán định lượng, được các doanh nghiệp đưa ra nhằm đánh giá hiệu quả của thực tế so với mục tiêu đã đặt ra trong chiến lược.

6. Middle of the Funnel: Giai đoạn giữa phễu, khi khách hàng tiềm năng nhận thức được vấn đề mình đang gặp phải, đưa ra quyết định muốn giải quyết nó.

7. Outbound Marketing: một chiến lược lôi kéo đối tượng mục tiêu bằng cách gửi gắm thông điệp tới đám đông công chúng, có thể là các OOH, TV,…

8. Public Relations (PR): Quan hệ công chúng, là một trong các kênh truyền thông giúp doanh nghiệp và cộng đồng có mối quan hệ bền chặt, mở rộng thị trường và bảo vệ doanh nghiệp khỏi những tin tức xấu.

9. Return on Investment (ROI): Đánh giá lợi nhuận và hiệu quả qua một tỉ lệ chung, được thực hiện bằng cách đo lường giữa lợi ích mà doanh nghiệp đạt được với các nguồn lực đã đầu tư vào dự án.

10. Sales Funnel: Quá trình cuối cùng, sau khi phát hiện nhu cầu, muốn có giải pháp, tìm hiểu các nhà cung cấp, suy nghĩ và đưa ra quyết định mua hàng cuối cùng nhằm giải quyết nó.

buoc-cuoi-cung-cua-qua-trinh-pheu
Bước cuối cùng của quá trình phễu

11. Subject Matter Expert (SME): Là người có kinh nghiệm dày dặn trong một lĩnh vực, ngành hay chủ đề cụ thể nào đó.

12. Top of the Funnel: Hay còn gọi là giai đoạn đầu phễu,khi khách hàng mới nhận thức được vấn đề, đang trong quá trình tìm kiếm thông tin và các giải pháp có thể thực thi.

13. Churn Rate: Đó chính là tỉ lệ giữ chân khách hàng, đóng vai trò quan trọng trong doanh thu định kỳ của doanh nghiệp. Cách tính Churn Rate = số khách hàng rời đi/ Tổng số khách hàng, thể hiện doanh nghiệp đã mất bao nhiêu khách trong khoảng thời gian nhất định.

XEM THÊM:  Đại sứ thương hiệu là gì? Cách xây dựng Đại sứ thương hiệu thành công

14. Cost Per Lead: hay còn gọi là CRL, là khoản tiền cần bỏ ra để có được một khách hàng tiềm năng. Chi phí này được tính toán khi doanh nghiệp sử dụng các quảng cáo có trả phí. Một quảng cáo kiếm được nhiều khách hàng tiềm năng với lượt truy cập càng lớn thì tỉ lệ thuận với số tiền phải bỏ ra.

cong-thuc-cost-per-lead
Công thức Cost Per Lead

15. Customer Lifetime Value: Hay còn gọi là giá trị vòng đời khách hàng, chính là lợi nhuận ròng dự đoán sẽ có được từ một khách hàng nào đó trong tương lai.

16. Net Promoter Score: Chỉ số xác định tỷ lệ người tiêu dùng sẽ giới thiệu sản phẩm của doanh nghiệp đến người tiêu dùng khác. Chỉ số này có mức đánh giá từ 1-10, áp dụng để thường xuyên thay đổi, cải thiện các dịch vụ trong tương lai.

17. Growth Marketing: Quá trình lên thiết kế và thử nghiệm để có thể cải tiến sản phẩm, sửa chữa những phần chưa tốt. Tiếp thị tăng trưởng thường được áp dụng với mô hình 3A3R: Awareness – Acquisition – Activation – Revenue – Retention – Referral.

18. Digital Marketing: Tiếp thị kỹ thuật số, bao gồm cả những phương thức tiếp thị truyền thống nhưng đưa lên các thiết bị kỹ thuật số nhằm tiếp cận với khách hàng dễ dàng hơn, thuyết phục để khách hàng đưa ra các quyết định mua.

digital-marketing
Digital Marketing

19. Brand Positioning: Tên tiếng Việt là định vị thương hiệu, cách làm thương hiệu của bạn có điểm nổi bật, khác biệt và có địa vị trên thị trường hơn so với đối thủ cạnh tranh, giúp kết nối doanh nghiệp với khách hàng dễ dàng.

20. Brand Awareness: Nhận diện thương hiệu với các đặc trưng cụ thể, để khách hàng nhớ đến các sản phẩm bạn đang kinh doanh và có những mô tả cụ thể về doanh nghiệp, hay họ biết về sản phẩm cũng như các dịch vụ đi kèm.

21. Demand Generation: Phương pháp tạo nhu cầu là động lực để khách hàng trải nghiệm sản phẩm của doanh nghiệp, dựa trên các thông tin thu thập được để tạo ra sự quan tâm nhất định về sản phẩm.

22. Revenue Performance Management: Quản lý hiệu suất doanh thu giúp khách hàng mua lại nhiều hơn hoặc mua thêm các sản phẩm khác của doanh nghiệp, tăng doanh thu và lợi nhuận lên tối đa.

23. Flywheel: Thuật ngữ trong thực hiện chiến dịch B2B, lấy khách hàng làm trọng tâm, thực hiện xây dựng quan hệ với khách hàng, chăm sóc và cam kết về chất lượng nhằm tăng cơ hội bán hàng.

24. Buyer Persona: Hay còn gọi là chân dung khách hàng tiềm năng, được xây dựng bao gồm các yếu tố khác nhau như: nhân khẩu học, hành vi người tiêu dùng, tâm lý học,…

25. Ideal Customer Profile: Hồ sơ khách hàng tiềm năng, là tổng hợp các thông tin, danh sách chi tiết về các khách hàng tiềm năng mà doanh nghiệp đang nhắm mục tiêu đến.

26. Sale Enablement: Thuật ngữ chỉ đội ngũ hỗ trợ khách hàng được trải qua đào tạo, sử dụng các công cụ thành thạo và có kĩ năng sale tốt để xử lí tình huống và có kĩ năng tư vấn khách hàng.

27. Account-based Marketing: Hay còn gọi là Marketing theo từng chân dung khách hàng cụ thể, dựa vào hồ sơ khách hàng để tập trung nhân lực vào các khách hàng có giá trị cao.

28. Customer Acquisition Cost: Chi phí sở hữu khách hàng, chính là chi phí cần thiết để biến khách hàng tiềm năng thành khách hàng mua hàng.

Các thuật ngữ chung trong Content Marketing

Content Marketing là một trong những yếu tố không thể thiếu trong ngành Marketing, khi chính nó là “điểm chạm” tiếp xúc trực tiếp với khách hàng.

29. Backlink: Các liên kết dẫn khách hàng từ trang web của các Website, Blog, Forum, mạng xã hội khác đến website của doanh nghiệp.

30. Blog: Một thể loại Website, giúp công ty hoặc cá nhân nào đó phân phối các nội dung có chất lượng cao với mục đích cung cấp thông tin, giải trí, thu hút đối tượng cụ thể nào đó.

31. Buyer Journey: Quá trình người mua nghiên cứu, đưa ra lựa chọn giữa các sản phẩm và dịch vụ với nhau trước khi quyết định mua hàng.

32. Content Marketing: Nội dung Marketing, tập trung đưa đến khách hàng có nội dung có giá trị, thu hút họ hướng chú ý đến các sản phẩm. Thường bao gồm nhiều cách thức thể hiện khác nhau như bài viết, hình ảnh, video,…

XEM THÊM:  Mô hình AIDA là gì? Những điều cần biết về mô hình AIDA

content-marketing
Content Marketing

33. Content Metrics: Hệ thống đo lường trong Content Marketing, bao gồm các khía cạnh như lưu lượng truy cập, tie lệ chia sẻ bài viết, số lượng khách hàng tiềm năng tìm kiếm được, thời gian truy cập vào trang web, tỷ lệ níu chân, lượt xem trang,…

34. Contributor: Người có nhiệm vụ thực hiện và xuất bản một phần nội dung trong tổng thể các ấn phẩm bên ngoài hay trên các phương tiện truyền thông.

35. Distribution Plan: Chiến lược cụ thể được vạch ra nhằm mục đích chia sẻ các nội dung hay các quảng cáo.

36. Guest Post: Bản gốc nội dung có chuyên môn và chất lượng cao, thu hút sự chú ý, lượt tiếp cận từ các khách hàng tiềm năng.

37. Infographics: Các hình ảnh trực quan sinh động, ví dụ như biểu đồ, sơ đồ, dùng để giải thích thông tin và các dữ liệu.

38. On-site Content: Là các nội dung được đặt trên website của doanh nghiệp.

39. Off-site Content: Là các nội dung được đặt trên các website khác.

40. Organic Distribution: Phương pháp phân phối thông tintin giữa các đối tượng, chẳng hạn qua các phương tiện truyền thông, mạng xã hội hay công cụ tìm kiếm.

41. Owned Media: Các phương tiện tiếp thị thuộc quản lí của công ty, bao gồm trang web, blog, Email Marketing,…

42. Paid Distribution: Cách thức trả tiền để quảng bá sản phẩm, quảng cáo trên mạng xã hội cũng như các công cụ tìm kiếm.

43. Thought Leader: Các nhà lãnh đạo tư tưởng là những người có chuyên môn trong lĩnh vực nhất định.

44. Unique Visitors per Month (UVM): Số lượng người truy cập website trong vòng một tháng.

45. Whitepaper: Tài liệu mô tả các đặc điểm, tính chất của một dự án nhằm nâng những mặt tối ưu của sản phẩm.

46. Website Traffic: Số lượt truy cập của một trang web.

47. Webinar: Hội thảo trực tuyêns được các công ty điều hành và tổ chức nhằm cung cấp kiến thức, giá trị cho những đối tượng cụ thể, tham gia bằng cách điền các mẫu đăng ký.

Các thuật ngữ thường gặp trong Digital Marketing

Xu hướng công nghệ ngày nay khiến các nhà Marketer cũng cần phải cập nhật Digital Marketing trong công việc tiếp cận với khách hàng.

48. A/B Testing: Quá trình kiểm tra hai yếu tố trong cùng một điều kiện nhằm xác định chất lượng của cái nào tốt hơn.

49. Bounce Rate: Tỷ lệ thoát, phản ánh phần trăm lượt truy cập trên một trang.

50. Call to Action (CTA): hướng dẫn được đặt trên các trang web, bài viết mà doanh nghiệp thiết kế với mục đích gợi nhớ, nhắc nhở người xem làm hành động cụ thể nào đó phù hợp với định hướng dài hạn của công ty.

51. Content Audit: Kiểm tra về những nội dung được đăng tải trên Website và đánh giá độ hiệu quả.

52. Conversion Rate: Tỉ lệ người dùng làm những hành động định hướng trên trang web.

53. Keyword: Hay còn gọi là từ khóa, gồm một từ hoặc cụm từ quan trọng, cụ thể được người dùng nhập vào các công cụ tìm kiếm nhiều nhất, doanh nghiệp cần nhận thức được để phân phối nội dung hợp lý, tiếp cận người đọc.

54. Landing Page: Là các trang web đơn, có mục tiêu và nội dung cụ thể nhằm dẫn dắt người đọc đến các hành động tiếp sau đó.

landing-page-giup-gia-tang-ty-le-chuyen-doi-nhanh-va-hieu-qua

Landing page giúp gia tăng tỷ lệ chuyển đổi nhanh và hiệu quả.

55. Search Engine Marketing (SEM): Một hình thức Digital Marketing liên quan đến quảng bá các trang web, tăng khả năng hiển thị bằng cách tối ưu hóa kết quả trên các thanh công cụ tìm kiếm và quảng cáo.

56. Search Engine Optimization (SEO): Là một nhánh của SEM, là quy trình nâng cao xếp hạng của website trên công cụ tìm kiếm, giúp người xem tìm thấy trang web dễ dàng hơn.

57. Responsive Design: Thiết kế giúp trang web tự điều chỉnh kích thước sao cho phù hợp với màn hình người dùng.

58. Marketing Automation: Phần mềm giúp chăm sóc khách hàng bằng cách gửi các nội dung có ích đến người dùng.

59. Click-Through Rate (CTR): Là tỉ lệ những người xem truy cập vào một trang web cụ thể, đo lường tỷ lệ giữa số lần click vào quảng cáo trên số lần quảng cáo đó hiển thị.

Thuật ngữ trong tiếp thị với khách hàng

Khách hàng chính là yếu tố cốt lõi để một chiến dịch Marketing thực hiện hiệu quả..

60. Customer Marketing: Tiếp thị khách hàng giúp cải thiện và nâng cao chất lượng trải nghiệm sản phẩm của khách hàng, tăng cơ hội chuyển đổi từ khách hàng truy cập thành khách hàng tiềm năng.

XEM THÊM:  Instagram là gì ? 9 bí quyết giúp tăng hiệu quả cho Instagram marketing

61. Customer Support: Hỗ trợ khách hàng, giúp khách hàng giải đáp các thắc mắc liên quan đến sản phẩm, tư vấn các sản phẩm và dịch vụ phù hợp cho khách hàng.

cong-viec-ho-tro-khach-hang
Công việc hỗ trợ khách hàng

62. Customer Retention: Các hành động tương tác với khách hàng, là động lực để họ duy trì việc mua và sử dụng các sản phẩm của doanh nghiệp trong tương lai.

63. Customer Acquisition: Thu hút, gây ấn tượng đầu tốt đẹp với khách hàng nhằm thúc đẩy họ tìm hiểu về sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp.

64. Customer Success: Khi khách hàng thỏa mãn yêu cầu và điều này vượt ngoài mong đợi, kỳ vọng của khách hàng và tối đa hóa các giá trị nhận được thì tỉ lệ quay trở lại sử dụng các sản phẩm cũng theo đó mà tăng cao.

65. Customer Journey: Quá trình trải nghiệm của khách hàng, từ lúc họ quan tâm và bắt đầu quá trình tìm hiểu sản phẩm, rồi đến quyết định mua hàng của họ. Đây là quy trình quan trọng, để tăng cường các điểm chạm trên con đường chinh phục khách hàng của các Marketer.

Thuật ngữ thường gặp trong Inbound Marketing

Inbound Marketing là xu hướng nuôi dưỡng, chăm sóc khách hàng tiềm năng, giúp họ tăng niềm tin và chuyển đổi thành khách hàng chính thức của doanh nghiệp.

66. Bounce Rate: Tỷ lệ thoát, phản ánh phần trăm lượt truy cập trên một trang.

67. Buyer’s Journey: Quá trình người mua nghiên cứu, đưa ra lựa chọn giữa các sản phẩm và dịch vụ với nhau trước khi quyết định mua hàng.

68. Context: Bối cảnh của các đối tượng mục tiêu, điều quan trọng bên cạnh các yếu tố khác như sở thích, nhu cầu.

69. HubSpot: Là một ứng dụng Inbound Marketing giúp các doanh nghiệp thu hút và chuyển đổi các khách hàng.

70. Landing Page: Là các trang web đơn, có mục tiêu và nội dung cụ thể nhằm dẫn dắt người đọc đến các hành động tiếp sau đó.

71. Lead Generation: Là quá trình tạo ra các khách hàng tiềm năng mới, mang lại doanh thu và lợi nhuận cho doanh nghiệp.

72. Lead Nurturing: Là cách cung cấp cho các khách hàng tiềm năng thông tin có giá trị, cho đến khi họ đưa ra các quyết định mua sản phẩm.

73. Marketing Qualified Lead: Là các khách hàng tiềm năng quan tâm đến sản phẩm của công ty và cho phép sự tương tác giữa hai bên.

74. Page Rank: Thể hiện mức độ tin cậy và uy tín được xác định bởi thuật toán của Google.

75. Smarketing: Là cách sắp xếp thông minh, hiệu quả bán hàng và tiếp thị giúp tối đa hóa lợi nhuận và doanh thu.

76. Workflow: Hay còn gọi là chiến dịch nhỏ giọt, là chuỗi các sự kiện diễn ra từ từ chậm rãi nhằm nuôi dưỡng accs khách hàng mục tiêu.

Thuật ngữ Email Marketing

Email Marketing đang trở thành kênh tiếp thị hiệu quả, được giới Marking ngày càng quan tâm.

77. Blacklist: Hay còn gọi là danh sách đen, nếu doanh nghiệp gửi nhiều Email lọt vào thư rác thì doanh nghiệp đó sẽ bị lọt vào danh sách đen.

78. Click per Delivered: Nó là số lần nhấp vào liên kết trên tỉ lệ Email gửi thành công đến hộp thư đến.

79. Click per Open: Nó là số lần nhấp chia cho lượng Email đã mở.

80. Email Filter: Lọc Email là phương thức sắp xếp Email dựa trên cụm từ, chủ đề hoặc nội dung của Email.

81. Email Whitelist: Khác với Blacklist, địa chỉ Email này được gửi đến hầu hết các hộp thư mà không nằm trong hệ thống thư rác.

82. House List: Danh sách này được xây dựng theo thời gian, bạn thường phải cung cấp thứ gì đó để đổi lại lấy địa chỉ Email của họ.

83. Open Rate: Nó biểu thị phần trăm lượng Email được mở ra trong số các Email đã được gửi đi.

84. Spam: Là thư rác, thư chúng ta không đăng ký để nhận.

85. Plain Text Email: Chỉ Email không chứa các hình ảnh, định dạng nào khác mà chỉ có văn bản, là Email văn bản thuần túy.

Bài viết đã đưa cho bạn một số thuật ngữ trong Marketing, giúp bạn có thêm hiểu biết và dễ dàng tiếp cận, xử lý công việc nhanh chóng. Hy vọng bài viết sẽ giúp các bạn gỡ rối, nhận được nhiều kiến thức bổ ích, đặc biệt dành cho các Marketers mới vào nghề.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ƯU ĐÃI DỊCH VỤ backlink 4 400x300